TT |
ĐẶC ĐIỂM |
TÔM THẺ |
TÔM SÚ |
1 |
Sinh sản |
Tôm thẻ chân trắng là loài thuộc loại có thelycum hở. Giao vĩ trước hoặc sau khi hoàng hôn. Sau khi giao vĩ 1-2 giờ tôm bắt đầu đẻ trứng. (Wyban and Sweeney, 1991; Vũ Thế Trụ, 2000). |
Tôm sú là loài thuộc loại có thelycum kín. Giao vĩ xảy ra sau khi con cái lột xác và vào ban đêm (Nguyễn Thanh Phương và Trần Ngọc Hải, 2004). Tôm cái thường đẻ trứng buổi chiều tối theo tập tính hoạt động về đêm của loài, thời gian đẻ khoảng từ 19-22 giờ tùy theo mùa. |
2 |
Sinh trưởng |
Theo Briggs et al. (2004) ở châu Á tôm thẻ chân trắng tăng trưởng 1-1.5 g/tuần
|
1 g/tuần.
|
Trong điều kiện nuôi thâm canh (150 con/m2 ), tôm thẻ chân trắng có khả năng tăng trưởng nhanh như tôm sú tới kích cỡ 20g (3 g/tuần). Tuy nhiên, khi trọng lượng tôm vượt quá 20 g thì tốc độ tăng trưởng chậm lại 1 g/tuần, đặc biệt là tôm đực (Wyban and Sweeney, 1991).
|
|||
3 |
Dinh dưỡng |
Nhu cầu protein đối với tôm thẻ chân trắng (20-35%) |
36-40% (Briggs et al., 2004). |
4 |
Tập tính bắt mồi |
Trong tự nhiên, tôm thẻ chân trắng là loài có tập tính ăn đêm. Ban ngày chúng đào hang, vùi mình xuống bùn và không tìm kiếm thức ăn. Tuy nhiên, trong điều kiện ao nuôi tôm bị kích thích bởi thức ăn (Wyban and Sweeney, 1991). |
Tôm sú ăn suốt ngày đêm, đặc biệt ăn nhiều vào ban đêm. Tôm thích ăn đáy và ăn ven bờ (Nguyễn Thanh Phương và Trần Ngọc Hải, 2004). Tôm sú là loài ăn tạp và ăn thịt đồng loại (Vũ Thế Trụ, 2000) |
Điều kiện môi trường sống |
|||
5 |
Nền đáy |
Theo Vũ Văn Toàn và ctv (2003) cho rằng tôm thẻ chân trắng sống thích nghi nơi có nền đáy bùn. |
Đối với tôm sú nền đáy thích hợp là bùn cát (Nguyễn Văn Chung, 2004). Theo Vũ Văn Toàn và ctv (2003) cho rằng khi nhỏ tôm sú sống ở nơi chất đáy là bùn pha cát, khi lớn tôm sống ở nơi có chất đáy là cát pha bùn. |
6 |
Nhiệt độ |
Ngưỡng nhiệt độ dưới thấp (15oC) và ngưỡng nhiệt độ trên là 33oC. Tôm thẻ chân trắng tăng trưởng tốt ở khoảng nhiệt độ 23-30oC. khi tôm đạt trọng lượng 1 g nhiệt độ thích hợp cho tôm tăng trưởng cao (30oC) nhưng khi tôm đạt trọng lượng 12-18 g nhiệt độ thích hợp là 27oC (Wyban and Sweeney, 1991). |
Tôm sú có thể sống ở khoảng nhiệt độ từ 15-35oC, Khi nhiệt độ thấp hơn 15oC hoặc nhỏ hơn 35oC thì tôm bắt đầu chết. Nhiệt độ tối ưu để tôm sú phát triển là từ 25-30oC (Trần Văn Hòa và ctv, 2001) |
7 |
Độ mặn |
Tôm thẻ chân trắng là loài rộng muối, dao động trong khoảng 0,5-45‰, nhưng tăng trưởng tốt trong khoảng 10-15‰ (Wyban and Sweeney, 1991) |
Tôm sú có thể sống ở độ muối từ 3-45‰, độ muối tối ưu để tôm sú phát triển tốt là từ 15-25‰ (Trần Văn Hòa và ctv, 2001). |
8 |
pH |
Môi trường nước có độ pH dưới 4 hay trên 10 có thể gây chết tôm. Khoảng pH thích hợp cho tôm là 7-9 (Nguyễn Thanh Phương và Trần Ngọc Hải, 2004). |
Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính (EMS/AHPND) do vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây ra, tôm có thể chết hàng loạt sau 10 ngày bị nhiễm bệnh. Một số biểu hiện bệnh gan tụy khác: Tôm bình thường, khỏe mạnh gan có màu nâu sẫm hoặc nâu vàng...
Do Vibrio harveyi (dòng HLB0905) không phát quang và có độc lực cao. Có biểu hiện màu trắng đục hoặc mờ ở đuôi hay "đuôi trắng" trên tôm , đôi khi có sự biến đổi màu đỏ trên cơ thể, có thể gây chết tôm hàng loạt ...
Bệnh EHP xảy ra ở nhiều ao tôm đang nuôi, gây thiệt hại lớn cho bà con nuôi tôm. Tôm tăng trưởng chậm, phân đàn và nhiễm nhiều bệnh khác như phân trắng, gan tụy, mềm vỏ, sọc rằn,.... Cho đến nay vẫn chưa có cách trị bệnh hiệu quả, giải pháp phòng bệnh là chính.
Một nghiên cứu mới đây vừa cho thấy ảnh hưởng của kháng sinh khi thêm vào chế độ ăn của tôm thẻ chân trắng với hệ vi sinh vật trong đường ruột tôm...
Đất phèn (đất chua) là loại đất có độ pH thấp, thường từ 5,5 trở xuống, có khi pH chỉ còn 3 hoặc 2. Tác nhân gây ra phèn: Ion nhôm (Al) và ion sắt (Fe)...
Thông tin liên hệ
Công ty TNHH SANDO
Trụ sở: 64 Đường số 9, P. Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Văn phòng: 61A Đường số 8, KP3, P.Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
Nhà máy 1: Tổ 6, KP.4, P. Vĩnh Tân, TX. Tân Uyên, Bình Dương
Nhà máy 2: Lô LF22, Đường số 2, KCN Xuyên Á, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An
© SANDO 2004 - 2024. GPĐKKD số 0303567782 do Sở KH & ĐT TPHCM cấp ngày 16/11/2004.
Chính sách chung
Chính sách bảo mật thông tin khách hàng
Thiết kế và phát triển bởi KhaLa.